Báo cáo 3 công khai


                                                                                                                               Biểu mẫu 05

PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
      TRƯỜNG THCS BÌNH KHÊ
 
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Năm học 2012-2013
 
STT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
 
I
 
Điều kiện tuyển sinh
 
Học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học có hộ khẩu thường trú tại xã Bình khê
HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58
HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58
HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58
 
II
 
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
 
Theo chương trình quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
 
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Đầu năm tổ chức họp phụ huynh thông báo kết quả học tập năm trước và kế hoạch, mục tiêu năm học mới. Khi học sinh có những hành vi, vi phạm kỷ luật nhà trường yêu cầu phụ huynh phối hợp để làm tốt công tác giáo dục .Học sinh thực hiện nghiêm túc nội qui, tham gia ký cam kết thục hiện cuộc vận động “Hai không” với 4 nội dung.
-Học sinh cần tích cực, tự giác, có ý thức học tập, chấp hành tốt nội qui trường lớp.
 
 
IV
 
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
 
- Đảm bảo đủ CSVC để phục vụ cho việc học tập của học sinh
-Sử dụng triệt để các phòng học chức năng, làm thêm và sử dụng triệt để các thiết bị, đồ dùng dạy học hiện có, tích cực ứng dụng CNTT trong nhà trường.
 
 
V
 
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
- Có diện tích sân chơi bãi tập, đảm bảo trường học xanh sạch đẹp, đảm bảo an toàn, thân thiện. Có đủ SGK, vở viết cho học sinh, HS nghèo, khó khăn được mượn SGK tại trường, miễn giảm học phí theo qui định và các khoản đóng góp
 
 
VI
 
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
 
- Đảm bảo trình độ chuẩn về đào tạo chuyên môn nghiệp vụ, có phẩm chất đạo đức tốt.
-Quản lý dựa vào các văn bản chỉ đạo của các cấp, luật giáo dục, điều lệ trường THCS, phân công giảng dạy cho GV phù hợp với năng lực, trình độ chuyên môn.
 
 
VII
 
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
97% đạo đức khá tốt
99% có sức khỏe TB trở lên
HSG: 10%
99% HS chuyển lớp
 
TN: 100%
 
VIII
 
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
 
99%
 
99%
 
99%
 
99%
 
Đông Triều, ngày 20 tháng 09 năm 2012
                                    Thủ trưởng đơn vị
                                          
 
 
 
 
                                                                                            Ngô Thị Phin
 

 

 
Biểu mẫu 09
BÁO CÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Học kỳ I Năm học 2012-2013
STT
Nội dung
Tổng số
Chia ra theo khối lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
I
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
674
176
171
161
166
1
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
495
73,44
134
76,14
124
72,51
109
67,70
128
77,11
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
159
23,59
37
21,02
44
25,73
48
29,81
30
18,07
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
19
2,82
5
2,84
3
1,75
3
1,86
8
4,82
4
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
1
0,15
0
0
1
0,62
0
II
Số học sinh chia theo học lực
674
176
171
161
166
1
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
61
9,05
 
16
9,09
18
10,53
20
12,42
7
4,22
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
259
38,43
70
39,77
75
43,86
48
29,81
66
39,76
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
286
43,43
71
40,34
63
36,84
75
46,58
77
46,39
4
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
67
9,94
19
10,80
15
8,77
18
11,18
15
9,04
5
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
1
0,15
0
0
0
1
0,60
III
Tổng hợp kết quả cuối học kỳ I năm 2012-2013
 
 
 
 
 
1
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
a
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
61
9,05
 
16
9,09
18
10,53
20
12,42
7
4,22
b
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
259
38,43
70
39,77
75
43,86
48
29,81
66
39,76
2
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
3
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
4
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
4
2
1
 
1
5
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0
0
0
0
6
Bỏ học (qua kỳ I nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0
0
0
0
IV
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
 
 
 
 
 
1
Cấp huyện
 
 
 
 
 
2
Cấp tỉnh/thành phố
 
 
 
 
 
3
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
 
 
 
 
 
V
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
 
 
 
 
 
VI
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
 
 
 
 
 
1
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
VII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
VIII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
IX
Số học sinh nam/số học sinh nữ
Nam: 334
Nữ: 340
Nam:78
Nữ: 98
Nam: 84
Nữ:87
Nam:87
Nữ: 74
Nam:84
Nữ:82
X
Số học sinh dân tộc thiểu số
95
35
19
17
24
 
Đông Triều, ngày 29 tháng 12 năm 2012                                                                              
Thủ trưởng đơn vị
 
 
 

                                                                            Ngô Thị Phin

 

Biểu mẫu 10
 B¸O CÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CSVC CỦA TRƯỜNG THCS BÌNH KHÊ
Năm học 2012-2013
 
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I
Số phòng học
15
Số 1,5m2/học sinh
II
Loại phòng học
 
-
1
Phòng học kiên cố
10
-
2
Phòng học bán kiên cố
 
-
3
Phòng học tạm
2
-
4
Phòng học nhờ
 
-
5
Số phòng học bộ môn
3
-
6
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
0
-
7
Bình quân lớp/phòng học
2 lớp/ phòng
-
8
Bình quân học sinh/lớp
33,6
-
III
Số điểm trường
1
-
IV
Tổng số diện tích đất  (m2)
14.900
20m2
V
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
6400
9m2
VI
Tổng diện tích các phòng
1190
 
1
Diện tích phòng học  (m2)
850
 
2
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
56
 
3
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
56
 
3
Diện tích thư viện (m2)
30
 
4
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
 
 
5
Diện tích phòng khác – Khu văn phòng (m2)
200
 
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
8
Số bộ/trường
1
Khối lớp 6
2
0,4
2
Khối lớp 7
2
0,4
3
Khối lớp 8
2
0,4
4
Khối lớp 9
2
0,4
5
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
 
-
VIII
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
42
20HS /1 bộ
 
 
 
 
 
IX
Tổng số thiết bị đang sử dụng
 
Số thiết bị/lớp
1
Ti vi
1
 
2
Cát xét
3
 
3
Đầu Video/đầu đĩa
2
 
4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
8
 
5
Thiết bị khác ( Máy ảnh, máy quay, máy quét, máy photo, bảng tính thông minh, bảng Led,...)
5
 
6
Máy in
5
 
 
X
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh
 
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
x
 
x
42
0,6m2
2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
 
 
 
 
 
 
 
Nội dung
Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
 
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
 
XVII
Kết nối internet (ADSL)
x
 
XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
x
 
XIX
Tường rào xây
x
 
                                             
Đông Triều, ngày 20 tháng  12 năm 2012                                                                             
Thủ trưởng đơn vị
 
 
 
                         Ngô Thị Phin


 

 Biểu mẫu 11

                      BÁO CÁO
 
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ, CBQL VÀ NHÂN VIÊN
Năm học 2012-2013
 
STT
Nội dung
Tổng số
Hình thức tuyển dụng
Trình độ đào tạo
 
 
 
 
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
 
TS
 
ThS
ĐH
TCCN
 
Dưới TCCN
 
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
 nhân viên
52
44
08
 
 
12
35
03
02
 
I
Giáo viên
43
40
03
 
 
16
27
 
 
 
 
Trong đó số
giáo viên dạy môn:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Toán
10
 
 
 
 
02
08
 
 
 
2
02
 
 
 
 
 
02
 
 
 
3
Hóa
02
 
 
 
 
 
02
 
 
 
4
Văn
11
 
 
 
 
03
08
 
 
 
5
Sử
02
 
 
 
 
01
01
 
 
 
6
Ngoại Ngữ
04
 
 
 
 
02
02
 
 
 
7
Sinh
03
 
 
 
 
 
03
 
 
 
8
Mỹ thuật
01
 
 
 
 
01
 
 
 
 
9
Âm Nhạc
02
 
 
 
 
 
02
 
 
 
10
Tin
02
 
 
 
 
 
02
 
 
 
11
GDCD
01
 
 
 
 
 
01
 
 
 
12
Thể dục
01
 
 
 
 
 
01
 
 
 
13
Địa
02
 
 
 
 
 
02
 
 
 
II
Cán bộ quản lý
03
03
 
 
 
02
01
 
 
 
1
Hiệu trưởng
01
 
 
 
 
01
 
 
 
 
2
Phó hiệu trưởng
02
 
 
 
 
01
01
 
 
 
III
Nhân viên
06
04
02
 
 
01
 
03
02
 
1
Nhân viên văn thư
01
 
 
 
 
 
 
01
 
 
2
Nhân viên kế toán
01
 
 
 
 
01
 
 
 
 
3
Thủ quĩ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4
Nhân viên y tế
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5
Nhân viên thư viện
01
 
 
 
 
 
 
01
 
 
6
Nhân viên khác
01
 
 
 
 
 
 
01
02
 
 
...
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                   
Đông Triều, ngày 2 tháng 11 năm 2012                                                                          
Thủ trưởng đơn vị
 
 
 
Ngô Thị Phin